Tham khảo điểm chuẩn 64 trường Đại học, cao đẳng phía Nam năm 2015

Để các bạn thí sinh năm 2016 có cơ sở lựa chọn trường sẽ nộp hồ sơ xét tuyển trong vài ngày tới, chúng tôi tổng hợp lại điểm trúng tuyển của 64 trường Đại học, cao đẳng phía Nam năm 2015. Đây sẽ là cơ sở cực kỳ quan trọng để các bạn thí sinh năm 2016  chuẩn bị cho một quyết định quan trọng của đời mình. Chúc các bạn may mắn. 

64. ĐH Văn hóa TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 63 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

63. ĐH Xây dựng Miền Tây
– Trình độ Đại học: Điểm chuẩn trúng tuyển là 15 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển.
 – Trình độ Cao đẳng: Điểm chuẩn trúng tuyển là 12 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển.
62. ĐH Tiền Giang
Điểm chuẩn 61 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 61 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 61 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

61. ĐH Đồng Tháp
Điểm chuẩn 60 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 60 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

60. ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
Điểm chuẩn 59 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

59. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Ngành Y đa khoa có 794 thí sinh trúng tuyển, điểm chuẩn 24. Có 5 thí sinh được tuyển thẳng và 1 thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển.
Ngành Răng hàm mặt có 30 thí sinh trúng tuyển điểm chuẩn: 24,75.
Ngành Y tế cộng đồng có 30 thí sinh trúng tuyển, điểm trúng tuyển 23,35.
Ngành Điều dưỡng có 200 thí sinh trúng tuyển, điểm chuẩn 22.
Ngành Xét nghiệm y học có 50 thí sinh trúng tuyển, điểm chuẩn 23,75.
Ngành Kỹ thuật hình ảnh có 30 thí sinh trúng tuyển, điểm chuẩn 23,50.
Ngành Khúc xạ nhãn khoa có 30 trúng tuyển, điểm chuẩn 23,25.
Hệ Cao đẳng hộ sinh có 100 thí sinh trúng tuyển, điểm chuẩn 20,50.

58. ĐH Y dược Cần Thơ
Điểm chuẩn 58 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

57. Đại học Ngoại thương TPHCM
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
56. ĐH Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
55. ĐH Quy Nhơn
* Hệ Đại học:
Điểm chuẩn 55 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 55 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 55 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

* Hệ Cao đẳng:
Điểm chuẩn 55 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
54. ĐH An Giang
Điểm chuẩn 53 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 53 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 53 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 53 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 53 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 53 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

53. ĐH Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
* Hệ Đại học
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
* Điểm trúng tuyển hệ liên thông:
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 52 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

52. ĐH Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

51. ĐH Kinh tế luật TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

50. ĐH Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 50 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

49. ĐH Hoa Sen
* Hệ Đại học:
Điểm chuẩn 48 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
* Hệ Cao đẳng:
Điểm chuẩn 48 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
48. ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 47 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 47 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
47. ĐH Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 46 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
46. ĐH Quốc tế- ĐH Quốc gia TP Hô Chí Minh
Điểm chuẩn 45 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
45. ĐH Mở TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 44 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 44 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
44. ĐH Luật TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 43 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
43. ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

42. ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

41. ĐH Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
40. ĐH Quốc tế Sài Gòn
1. Phương thức 1. Xét tuyển dựa vào kết quả lớp 12:
–       Tốt nghiệp THPT;
–       Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6,5 trở lên (đại học), 6,0 trở lên (cao đẳng);
–       Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên (đại học), 6,0 trở lên (cao đẳng);
–       Xếp loại hạnh kiểm từ Khá trở lên.
2. Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2015:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Mức điểm trúng tuyển 
BẬC ĐẠI HỌC
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Quản trị du lịch, Marketing).
D340101
A, A1, D1


15


Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
15
Khoa học máy tính
D480101
A, A1, D1
15
BẬC CAO ĐẲNG
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại, Marketing).
C340101
A, A1, D1

12
Tiếng Anh
C220201
D1
12

39. ĐH Đà Lạt
1. Điểm chuẩn đại học:
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
2. Điểm chuẩn cao đẳng:
Điểm chuẩn 40 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
38. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 37 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 37 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 37 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
37. ĐH Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 36 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 36 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
36. Đại học Kinh tế TPHCM
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh thương mại: 31,67 điểm (tuyển sinh khối D1; trong đó môn tiếng Anh nhân hệ số 2);
– Đối với các ngành còn lại: 23,25 điểm (tuyển sinh khối A, A1 và D1; các môn thi không nhân hệ số). Trường hợp các thí sinh cùng mức điểm 23,25, trường áp dụng tiêu chí phụ là môn Toán từ 7,0 điểm trở lên.
Chú ý: Điểm chuẩn nêu trên đã tính điểm cộng của các thí sinh thuộc diện ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh.
Tổng số thí sinh trúng tuyển: 4,461.
35. CĐ Kỹ thuật Vinatex TP Hồ Chí Minh
Trường CĐ Kỹ thuật Vinatex TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành là 12.
34. ĐH Cần Thơ
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

33. CĐ Bách Việt
Điểm trúng tuyển các khối xét tuyển: 12 điểm  đối với thí sinh phổ thông ở khu vực 3 (không có điểm liệt và không nhân hệ số).
32. CĐ Công nghệ Thủ Đức
Điểm chuẩn 29 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
31. CĐ Kinh tế TP.HCM
STT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển tất cả các tổ hợp
1
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
C340301
14,75
2
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD và QTKDXNK)
C340101
14,50
3
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)
C340120
14,00
4
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
C220201
15,75
5
Công tác xã hội (chuyên ngành Công tác xã hội)
C760101
12,00

30. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 
STT
TÊN NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN
1
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
18.00
2
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
16.75
3
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
15.50
4
Công nghệ Thông tin
14.50
5
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
16.00
6
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa
15.25
7
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
15.75
8
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
15.00
9
Kế toán
14.50


29. ĐH Văn hóa TP.HCM
TT
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp môn
Môn xét tuyển/thi
Điểm chuẩn
I. Các ngành đào tạo Đại học:




1                       
Khoa học Thư viện
D320202
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
15.0
2                       
Bảo tàng học
D320305
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
15.0
3                       
Việt Nam học
D220113
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
19.25
4                       
Kinh doanh xuất bản phẩm
D320402
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
15.25
5        
Quản Lý văn hóa
D220342
C00
D01
R00
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật
17.5
6                       
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam
D220112
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
15.0
7        
Văn hoá học
D220340
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
18.25
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng




1                       
Khoa học Thư viện
C320202
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
12.0
2                       
Việt Nam học
C220113
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
14.0
3                       
Kinh doanh xuất bản phẩm
C320402
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
12.0
4                       
Quản Lý văn hóa
C220342
C00
D01
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
12.0

Trường cũng thông báo chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành đào tạo bậc CĐ, cụ thể như bảng sau: 
STT
Tên Ngành
ngành
Chỉ
tiêu
Khối
Xét tuyển
Điểm
xét tuyển
1
Khoa học thư viện
C320202
40
C00
12.0 điểm
D01
3
Kinh doanh xuất bản phẩm
C320402
50
C00
12.0 điểm
D01
4
Quản lý Văn hoá
C220342
60
C00
12.0 điểm
D01
Tổng cộng
150



28. ĐH Thủ Dầu Một 
STT
Ngành học
Mã Ngành
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
(cho tất các tổ hợp môn xét tuyển)
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
1
Luật
D380101
19
0
X
2
Kế toán
D340301
17,25
0
X
3
Quản trị Kinh doanh
D340101
17,25
0
X
4
Tài chính – Ngân hàng
D340201
15,5
0
X
5
Kỹ thuật Xây dựng
D580208
15,5
0
X
6
Kiến trúc
D580102
15
60
15
7
Quy hoạch Vùng và Đô thị
D580105
15
70
15
8
Khoa học Môi trường
D440301
15
90
15
9
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
16
0
X
10
Kỹ thuật Điện – Điện tử
D520201
16,5
0
X
11
Quản lý Công nghiệp
D510601
16
0
X
12
Kỹ thuật Phần mềm
D480103
15
0
X
13
Hệ thống Thông tin
D480104
15
40
15
14
Hóa học
D440112
15,5
0
X
15
Ngôn ngữ Anh
D220201
18
0
X

16
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
15,5
0
X
17
Công tác Xã hội
D760101
16
0
X
18
Giáo dục học
D140101
16,5
0
X
19
Giáo dục Mầm non
D140201
16
0
X
20
Giáo dục Tiểu học
D140202
21
0
X
21
Sư phạm Ngữ văn
D140217
18,5
0
X
22
Sư phạm Lịch sử
D140218
17,5
0
X
CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG
1
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
C510301
13,5
0
X
2
Giáo dục Mầm non
C140201
12
0
X
3
Sư phạm Toán học
C140209
20
0
X
4
Sư phạm Vật lý
C140211
18,5
0
X
5
Sư phạm Sinh học
C140213
14
0
X
6
Sư phạm Địa lý
C140219
15,5
0
X

GHI CHÚ:
– Điểm chuẩn trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên.
– Các ngành đánh dấu “X” không nhận hồ sơ ĐKXT nguyện vọng bổ sung.
– Trường nhận hồ sơ đăng kỷ xét tuyển nguyện vọng bổ sung của tất cả các thí sinh đạt từ điểm chuẩn xét tuyển trở lên. Sau khi kết thúc đợt xét tuyển, Trường xét điểm trúng tuyển theo ngành và xét kết quả từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
27. ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM
Tên ngành
Điểm chuẩn phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia 2015 tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì. (Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)
Tổ hợp A00
(Toán-Vật lý-Hóa học)
Tổ hợp A01
(Toán-Vật lý-Tiếng Anh)
Tổ hợp B00
(Toán-Sinh học-Hóa học)
Tổ hợp D01
(Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn)
Cấp thoát nước
18.25
18.25
18.25
18.25
Quản trị kinh doanh
18.75
18.75
18.75
18.75
Địa chất học
16.75
16.75
16.75
16.75
Khí tượng học
16.25
16.25
16.25
16.25
Thủy văn
15.75
15.75
15.75
15.75
Công nghệ thông tin
18.25
18.25
18.25
18.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường
19.25
19.25
19.25
19.25
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ
16.5
16.5
16.5
16.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
18.25
18.25
18.25
18.25
Quản lý đất đai
18.75
18.75
18.75
18.75
Tên ngành
Điểm chuẩn phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT. (Nhóm học sinh phổ thông- khu vực 3)
Tổ hợp A00
(Toán-Vật lý-Hóa học)
Tổ hợp A01
(Toán-Vật lý-Tiếng Anh)
Tổ hợp B00
(Toán-Sinh học-Hóa học)
Tổ hợp D01
(Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn)
Cấp thoát nước
23.3
23.3
23.4
Quản trị kinh doanh
25.0
25.0
25.4
25.1
Địa chất học
20.2
20.2
20.5
Khí tượng học
20.9
25.0
20.5
20.9
Thủy văn
21.1
21.4
19.0
19.4
Công nghệ thông tin
22.8
22.8
22.9
25.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường
25.6
26.3
25.6
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ
20.6
20.9
20.6
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
23.9
25.0
23.9
24.0
Quản lý đất đai
24.9
24.9
24.9
25.2

26. ĐH Sài Gòn
STT
Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Môn chính
Mã ngành
Điểm
trúng tuyển
Các ngành đào tạo đại học:




Khối ngành ngoài sư phạm:




1
Việt Nam học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D220113A
21,25

(CN Văn hóa – Du lịch)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D220113B
18,75
2
Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220201A
30,25

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220201B
28,25
3
Quốc tế học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220212A
26,50


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220212B
24,58
4
Tâm lí học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D310401A
19,75


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D310401B
18,25
5
Khoa học thư viện
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D320202A
17,25


Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D320202B
17,50


Ngữ văn, Toán, Địa lí

D320202C
19,75
6
Quản trị kinh doanh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340101A
27,00


Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340101B
28,50
7
Tài chính – Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340201A
25,50


Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340201B
27,50
8
Kế toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340301A
26,25


Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340301B
28,00
9
Quản trị văn phòng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D340406A
19,50


Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D340406B
20,25


Ngữ văn, Toán, Địa lí

D340406C
22,25
10
Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn
D380101A
28,25


Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn
D380101B
28,25
11
Khoa học môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học

D440301A
21,00


Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D440301B
18,50


Toán, Hóa học, Sinh học

D440301C
20,00
12
Toán ứng dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D460112A
28,50


Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D460112B
25,75
13
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D480201A
28,83


Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D480201B
27,58
14
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học

D510301A
20,50


Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D510301B
18,25
15
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
Toán, Vật lí, Hóa học

D510302A
20,75

truyền thông
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D510302B
19,00
16
Công nghệ kĩ thuật môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học

D510406A
20,25


Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D510406B
18,25


Toán, Hóa học, Sinh học

D510406C
19,50
17
Kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học

D520201A
19,50


Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D520201B
18,25
18
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học

D520207A
19,00


Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D520207B
18,25
Khối ngành sư phạm:





19
Quản lý giáo dục
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140114A
19,50


Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140114B
19,75


Ngữ văn, Toán, Địa lí

D140114C
20,75
20
Giáo dục Mầm non
Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện –
Đọc diễn cảm
D140201A
31,50


Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện –
Đọc diễn cảm
D140201B
28,75


Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện –
Đọc diễn cảm
D140201C
28,83
21
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140202A
21,50


Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140202B
21,75


Toán, Sinh học, Ngữ văn

D140202C
21,75
22
Giáo dục chính trị
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140205A
19,00


Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140205B
19,00
23
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D140209A
33,00


Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D140209B
31,50
24
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
D140211
31,75
25
Sư phạm Hóa học
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
D140212
32,25
26
Sư phạm Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
D140213
29,25
27
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
D140217A
31,00


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn
D140217B
28,67
28
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
D140218A
29,92


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Lịch sử
D140218B
28,00
29
Sư phạm Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
D140219A
30,67


Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
D140219B
31,00


Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Địa lí
D140219C
30,33
30
Sư phạm Âm nhạc
Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Ngữ văn
Hát – Xướng âm,
Thẩm âm – Tiết tấu
D140221A
32,00


Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Tiếng Anh
Hát – Xướng âm,
Thẩm âm – Tiết tấu
D140221B
32.00
31
Sư phạm Mĩ thuật
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
Hình họa,
Trang trí
D140222A
26,50


Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh
Hình họa,
Trang trí
D140222B
26.50
32
Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D140231A
31,75


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D140231B
29,00
Các ngành đào tạo cao đẳng:




Khối ngành sư phạm:




33
Giáo dục Mầm non
Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện –
Đọc diễn cảm
C140201A
30,25


Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện –
Đọc diễn cảm
C140201B
27,75


Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện –
Đọc diễn cảm
C140201C
27,33
34
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140202A
20,50


Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C140202B
21,00


Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140202C
21,25
35
Giáo dục Công dân
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140204A
18,00


Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C140204B
18,75
36
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
C140209A
31,25


Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
C140209B
29,25
37
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
C140211
29,50
38
Sư phạm Hóa học
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
C140212
30,25
39
Sư phạm Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
C140213
27,17
40
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140214A
16,25


Ngữ văn, Toán, Vật lí

C140214B
18,75


Ngữ văn, Toán, Hóa học

C140214C
18,75


Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140214D
17,50
41
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140215A
15,75


Ngữ văn, Toán, Vật lí

C140215B
18,50


Ngữ văn, Toán, Hóa học

C140215C
18,50


Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140215D
18,50
42
Sư phạm Kinh tế Gia đình
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140216A
16,75


Ngữ văn, Toán, Vật lí

C140216B
19,00


Ngữ văn, Toán, Hóa học

C140216C
19,00


Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140216D
19,00
43
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
C140217A
29,00


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn
C140217B
25,75
44
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
C140218A
27,25


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Lịch sử
C140218B
25,17
45
Sư phạm Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
C140219A
28,25


Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
C140219B
29,00


Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Địa lí
C140219C
26,00
46
Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
C140231A
29,00


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
C140231B
26,50
25. ĐH Nguyễn Tất Thành 
– Bậc Đại học, ngành Dược học (Mã ngành: D720401): từ 18.75 điểm trở lên.
– Bậc Đại học, các ngành khác: từ 15 điểm trở lên.
– Bậc Cao đẳng: từ 12 điểm đến nhỏ hơn 15 điểm cho tất cả các ngành.
24. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Điểm chuẩn 21 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 21 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 21 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 21 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
23. ĐH Xây dựng miền Tây
– Trình độ Đại học: Điểm chuẩn trúng tuyển là 15 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển.
– Trình độ Cao đẳng: Điểm chuẩn trúng tuyển là 12 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển.
22. ĐH Quốc tế Hồng Bàng
Theo đó điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT ở bậc ĐH 15 điểm, bậc CĐ 12 điểm; xét học bạ THPT: ĐH 18 điểm (ngành dược học 19 điểm), CĐ 16,5 điểm.
Nhà trường còn 1.400 chỉ tiêu ĐH và 500 chỉ tiêu CĐ xét tuyển NV bổ sung theo hai phương thức cho tất cả các khối ngành: mỹ thuật công nghiệp, kiến trúc, giáo dục thể chất, kinh tế, du lịch, khoa học xã hội, kỹ thuật, khoa học sức khỏe.
Nhà trường nhận hồ sơ NV bổ sung từ ngày 25/8 đến 15/9 với mức điểm cụ thể như sau: xét kết quả kỳ thi THPT: bậc ĐH 15 điểm, ngành dược học : 18 điểm, ngành xét nghiệm y học: 16 điểm; bậc CĐ 12 điểm.
Xét học bạ THPT: bậc ĐH 18 điểm, ngành dược học 21 điểm, ngành xét nghiệm y học 19 điểm và bậc CĐ 16,5 điểm.
21. ĐH Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 20 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

20. ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 19 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 19 trường ĐHCĐ phía Nam 2015
Điểm chuẩn 19 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

19. ĐH Nam Cần Thơ
Điểm chuẩn 18 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

18. CĐ  Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
–    Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia: 12 điểm (Bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
–     Xét học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển: 5.5 điểm trở lên
Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1:
Với 3.000 chỉ tiêu, trường sẽ tiếp tục dành chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào các khối Kinh tế, Ngoại ngữ, Nghệ thuật, Mỹ thuật công nghiệp và Du lịch với điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ.

17. CĐ Kinh tế công nghệ TP Hồ Chí Minh
1. Thí sinh đăng ký xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì đạt 12 điểm tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh phổ thông khu vực 3, mức chênh lệch giữa nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1.0 điểm, giữa khu vực ưu tiên là 0.5 điểm.
2. Thí sinh đăng ký xét tuyển điểm học bạ trung học phổ thông: điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển đạt 5.5 điểm.
Các thí sinh trúng tuyển đến tập trung làm thủ tục nhập học từ ngày 25/8/2015 đến ngày 05/9/2015.

16. ĐH Tây Đô
Điểm chuẩn trúng tuyển trường ĐH Tây Đô như sau:
Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi (không có môn nào đạt điểm từ 01 điểm trở xuống) thuộc nhóm môn xét tuyển theo ngành cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có):
– Đạt từ 15 điểm (nếu thí sinh thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14 điểm) trở lên trúng tuyển các ngành bậc đại học.
– Đạt từ 12 điểm (nếu thí sinh thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 11 điểm) trở lên trúng tuyển các ngành bậc cao đẳng.
Danh sách thí sinh trúng tuyển các ngành đại học, cao đẳng sẽ được công bố vào ngày 24/8/2015

15. ĐH Văn Hiến
TT
TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH
MÃ NGÀNHĐÀO TẠO
KHỐI XÉT TUYỂN/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
ĐIỂMTRÚNG TUYỂN XÉT TUYỂN
HỌC BẠ
NGUYỆN VỌNG 1  KỲ THI THPT QUỐC GIA
A
Bậc Đại học


1
Công nghệ thông tin
D480201
A00, A01
D01,C01
18.0
15.0
2
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
18.0
15.0
3
Quản trị kinh doanh
D340101
A00, A01, D01, C04
18.0
15.0
4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A00, C00
D01, C04
18.0
15.0
5
Quản trị khách sạn 
D340107
18.0
15.0
6
Xã hội học
D310301
A00, C00, D01, C04
18.0
15.0
7
Tâm lý
D310401
A00, B00, C00, D01
18.0
15.0
8
Văn học
D220330
C00, D01, D14, D15
18.0
15.0
9
Việt Nam học 
D220113
18.0
15.0
10
Văn hóa học
D220340
18.0
15.0
11
Ngôn ngữ Anh
D220201
A01, D01, D10, D15
18.0
15.0
12
Ngôn ngữ Nhật
D220209
A01, D01, D10, D15
18.0
15.0
13
Ngôn ngữ Trung Quốc 
D220204
A01, D01, D10, D15:
18.0
15.0
14
Đông phương học
D220213
A01, D01 , C00, D15
18.0
15.0
B
Bậc Cao đẳng


1
Tin học ứng dụng
C480202
A00, A01, D01, C01
16.5
12.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C510302
16.5
12.0
3
Quản trị kinh doanh
C340101
A00, A01, D01, C04 
16.5
12.0
4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C340103
A00, C00, C04, D01:
16.5
12.0
5
Quản trị khách sạn 
C340107
16.5
12.0
6
Tiếng Anh
C220201
A01, D01,D 10, D15
16.5
12.0
7
Tiếng Nhật
C220209
A01, D01, D10, D15
16.5
12.0
8
Tiếng Trung Quốc
C220204
A01, D01, D10, D15:
16.5
12.0

Ghi chú: Điểm trúng tuyển không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.

14. ĐH Công nghệ Đồng Nai
Điểm chuẩn 13 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

13. CĐ Công nghệ thông tin TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn 12 trường ĐHCĐ phía Nam 2015

12. ĐH Nguyễn Tất Thành
Năm nay trường có tổng chỉ tiêu là 6.800, trong đó hệ ĐH 4.800 chỉ tiêu; CĐ 1.500; Trung cấp 500. Hiện tai, nhà trường vẫn còn khoảng 50% chỉ tiêu xét tuyển cho nguyện vọng bổ sung ngày 25/8 tới.

Tên ngành

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Điểm trúng tuyển
ĐẠI HỌC:
Dược học

Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.75

Điều dưỡng

15

Công nghệ sinh học

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

15
Công nghệ thực phẩm

15
Quản lý tài nguyên và môi trường

15
Kỹ thuật xây dựng

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

15
Kỹ thuật điện, điện tử

15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

15

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15
Công nghệ thông tin

15

Kế toán

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

Tài chính – ngân hàng

15
Quản trị kinh doanh

15
Quản trị khách sạn

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa
15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15
Việt Nam học

15

Thiết kế đồ họa

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Vẽ NT 1, vẽ NT 2
Tổ hợp 2: Toán, vẽ NT 1, vẽ NT 2
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, vẽ mỹ thuật
Tổ hợp 4: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật

15
(Môn năng khiếu không bị điểm liệt)


Luật kinh tế

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh

15


Quản trị nhân lực

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15


Kiến trúc

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, vẽ mỹ thuật
Tổ hợp 1: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
15
(Lưu ý môn vẽ mỹ thuật phải đạt từ 3 điểm trở lên)
CAO ĐẲNG:

Điều dưỡng

Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh

12

Dược

12
Kỹ thuật Y học

12

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

12

Công nghệ thực phẩm

12
Công nghệ sinh học

12
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

12
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

12
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

12
Công nghệ may

12
Công nghệ thông tin

12

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

12

Kế toán

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

12

Tài chính – ngân hàng

12
Quản trị kinh doanh

12

Thư ký văn phòng

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa

12

Việt Nam học

12

Tiếng Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh

12

Tiếng Trung Quốc

12
Tiếng Nhật

12
Tiếng Hàn

12
Thiết kế đồ họa
Ngữ văn
Toán
12

11. ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam 2015 10 trường có điểm
Trường ĐH công nghệ thông tin không xét tuyển đợt bổ sung và sẽ nhập học vào ngày 28/8.
10. Đại học Văn Lang
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
9. Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
8. Đại học Công nghệ TP.HCM
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
7. Đại học Hoa Sen
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học miền Nam năm 2015
(Ảnh minh họa)
6. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015

5. Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
4. Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
3. Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
2. Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2015
1. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
Điểm chuẩn các trường đại học miền Nam năm 2015
Theo: Tổng hợp
Mới hơn Cũ hơn